Màn chiếu là bộ phận được đi kèm với máy chiếu, và với những người đầu tiên tìm mua sản phẩm này sẽ không khỏi khó khăn bởi có rất nhiều loại màn chiếu với các kích thước và tính năng riêng biệt. Và trong bài viết này Phúc Anh sẽ cùng bạn phân loại màn chiếu và tổng hợp kích thước chuẩn của các loại màn chiếu có trên thị trường nhé
Cách tính kích thước màn chiếu chính xác
Cách tính kích thước màn chiếu sẽ như sau: Kích thước màn chiếu là độ dài đường chéo của màn chiếu. Nó giống như việc tính kích thước của các màn hình máy tính hay tivi. Hiện tại bạn sẽ thấy các loại màn chiếu có kích thước như 100 inch, 120 inch, 150 inch, 300 inch,… những con số này được dùng để chỉ độ dài đường chéo của màn chiếu (tính từ trên cùng bên trái xuống dưới cùng bên phải hoặc ngược lại), không tính viền.
Các loại màn hình máy chiếu hiện nay và kích thước chuẩn của chúng
Hiện nay, màn hình máy chiếu được phân loại thành nhiều loại khác nhau, cụ thể bao gồm một số loại dưới đây:
Màn hình máy chiếu treo tường kéo tay
Màn hình máy chiếu treo tường kéo tay là loại màn hình được gắn cố định và chắc chắn trên tường, khi sử dụng thì bạn cần thực hiện thao tác kéo màn hình xuống bằng tay và khi không sử dụng thì cần thao tác để màn hình tự cuộn lại như ban đầu
Các kích thước màn chiếu treo tường kéo tay thường thấy trên thị trường
Màn chiếu kéo tay |
Kích thước |
Tỉ lệ màn hình |
|
Dài x Rộng (m) |
Dài x Rộng (Inch) |
||
80 inch |
1m5 x 1m5 |
60×60 |
1:1 |
100 inch |
1m8 x 1m8 |
70×70 |
1:1 |
120 inch |
2m2 x2m2 |
84×84 |
1:1 |
135 inch |
2m4 x 2m4 |
96×96 |
1:1 |
150 inch |
3m0 x 2m25 |
120×90 |
4:3 |
170 inch |
3m05 x 3m05 |
120×120 |
1:1 |
Màn hình máy chiếu di động
Là loại màn hình máy chiếu có tên khác là màn hình máy chiếu 3 chân. Loại màn hình này có thể dễ dàng di chuyển và gấp gọn, có tính di động cao để phục vụ quá trình trình chiếu tại nhiều địa điểm.
Kích thước màn chiếu 3 chân trên thị trường
Màn chiếu 3 chân |
KÍCH THƯỚC |
|
|
Dài x Rộng (m) |
Dài x Rộng (Inch) |
||
70 inch |
1m25 x 1m25 |
50×50 |
1:1 |
80 inch |
1m5 x 1m5 |
60×60 |
1:1 |
100 inch |
1m8 x 1m8 |
70×70 |
1:1 |
120 inch |
2m2 x2m2 |
84×84 |
1:1 |
135 inch |
2m4 x 2m4 |
96×96 |
1:1 |
150 inch (hai chân đế) |
3m0 x 2m25 |
120×90 |
4:3 |
Màn hình máy chiếu điện tử
Đây là loại màn hình máy chiếu có nhiều kích thước nhất trên thị trường. Loại màn hình này có thiết kế kèm với một bộ điều khiển điện tử gắn liền và sử dụng điện để kéo lên xuống một cách tự động. Loại màn chiếu này không có quá nhiều khác biệt so với các màn chiếu khác ngoại trừ việc bạn điều khiển nó thông qua một remote từ xa
Kích thước màn chiếu điện điều khiển hiện nay
Màn chiếu điện |
Kích thước |
Tỉ lệ |
Ghi chú |
|
Dài x Rộng (m) |
Dài x Rộng (Inch) |
|||
100 inch |
1m8 x 1m8 |
70×70 |
1:1 |
|
100 inch |
2m23 x 1m25 |
88×50 |
16:9 |
Màn chiếu HD 3D |
120 inch |
2m2 x2m2 |
84×84 |
1:1 |
|
120 inch |
2m66 x 1m49 |
105×59 |
16:9 |
Màn chiếu HD 3D |
135 inch |
2m4 x 2m4 |
118×67 |
1:1 |
|
135 inch |
3m0 x 1m7 |
118×67 |
16:9 |
Màn chiếu HD 3D |
150 inch |
3m0 x 2m25 |
120×90 |
4:3 |
|
150 inch |
3m3 x 1m87 |
130×74 |
16:9 |
Màn chiếu HD 3D |
170 inch |
3m x 3m |
120×120 |
1:1 |
|
180 inch |
3m55 x 2m6 |
140×105 |
4:3 |
|
200 inch |
4m x 3m |
160 x120 |
4:3 |
|
250 inch |
5m02 x 3m8 |
197×147 |
4:3 |
|
300 inch |
6m0 x 4m5 |
240×180 |
4:3 |
Màn chiếu cong
Màn hình máy chiếu cong còn có tên khác là Curved Screen. Loại màn này vẫn sử dụng các chất liệu của những loại màn chiếu thông thường. Với độ cong đạt chuẩn thì dạng màn chiếu này sẽ giúp tăng độ sâu và tập trung độ sáng khiến cho hình ảnh được phát sẽ sống động và chân thực nhất.
Kích thước màn chiếu cong:
Màn chiếu cong (inchs) |
Lọt lòng (cm) |
Phủ bì (cm) |
Tỉ lệ |
90 inch |
112 x 199 |
124 x 211 |
16:9 |
100 inch |
125 x 222 |
137 x 234 |
16:9 |
110 inch |
137 x 244 |
149 x 256 |
16:9 |
120 inch |
149 x 265 |
161 x 277 |
16:9 |
130 inch |
162 x 288 |
174 x 300 |
16:9 |
140 inch |
174 x 309 |
186 x 321 |
16:9 |
150 inch |
187 x 332 |
199 x 344 |
16:9 |
160 inch |
199 x 354 |
211 x 366 |
16:9 |
170 inch |
212 x 377 |
224 x 389 |
16:9 |
180 inch |
224 x 398 |
236 x 410 |
16:9 |
190 inch |
237 x 421 |
249 x 433 |
16:9 |
200 inch |
249 x 443 |
261 x 455 |
16:9 |
210 inch |
262 x 466 |
274 x 478 |
16:9 |
220 inch |
274 x 487 |
286 x 499 |
16:9 |
230 inch |
286 x 508 |
298 x 520 |
16:9 |
240 inch |
299 x 532 |
311 x 544 |
16:9 |
250 inch |
311 x 553 |
323 x 565 |
16:9 |
Màn hình chiếu với khung cố định
Đây là loại màn chiếu được sử dụng tại các rạp chiếu phim hoặc phòng chiếu phim. Với khung cố định thì loại màn chiếu này trông khá giống với màn hình tivi kích thước lớn. Và chất liệu màn chiếu được làm từ nhựa tổng hợp màu trắng cao cấp cho chất lượng hình ảnh bắt sáng tuyệt vời
Kích thước màn chiếu khung cố định giống với kích thước màn chiếu cong.
Màn chiếu khung gấp cho hội trường lớn
Màn chiếu khung gấp cho hội trường lớn có tên gọi là Fast Fold Screen. Loại màn chiếu này có 2 loại đó là màn chiếu trước (Front – PS HD White Fabric) màu trắng trình chiếu thông thường và màn chiếu sau (Rear – PS Grey Fabric) màu xám sử dụng cho máy chiếu đặt từ đằng sau màn chiếu. Sử dụng khung màn chiếu có thể tháo rời bằng vật liệu nhẹ có thể tháo lắp dễ dàng nên loại màn chiếu này được ưa chuộng ở hội trường, đại sảnh tiệc cưới của nhà hàng và sân khấu ngoài trời.
Kích thước màn chiếu khung gấp
Màn chiếu khung gấp (inch) |
Dài x Rộng (inch) |
Dài x Rộng (m) |
Tỉ lệ |
150 inch |
120 x 90 |
3m05 x 2m29 |
4:3 |
200 inch |
160 x 120 |
4m06 x 3m05 |
4:3 |
Màn chiếu trong suốt Hologram
Màn chiếu Hologram là một loại màn chiếu đặc biệt, sử dụng một chất trong suốt có thể nhìn xuyên qua. Và khi máy chiếu hoạt động thì bạn có thể xem hình ảnh từ trước hoặc từ phía sau đều được. Loại màn hình máy chiếu này được sử dụng để trình chiếu 3D, biểu diễn, hay các nơi đông người qua lại cần trình chiếu 3D.
Kích thước màn chiếu trong suốt Hologram
Màu trắng (phía trước) |
Trong suốt (phía sau) |
Màu Xám (phía sau) |
|
Độ dày |
38 micromet |
100 micromet |
100 micromet |
Chiều dài |
40,6 cm |
40,6 cm |
40,6 cm |
Chiều rộng |
30,4 cm |
30,4 cm |
30,4 cm |
Tỉ lệ |
16:9 |
16:9 |
16:9 |
Keo dính |
Có |
Có |
Có |
Tốc độ truyền |
60 % |
83 % |
54 % |
Xem góc |
150 ° |
180 ° |
120 ° |
Độ tương phản |
200:1 |
200:1 |
300:1 |
Độ cứng |
3 |
3 |
3 |
Các tính năng |
High Definition |
Wide Angle |
High Contrast |
Trên đây Phúc Anh đã thông tin cho bạn về các loại màn chiếu và tổng hợp kích thước chuẩn của những loại màn chiếu này. Nếu bạn đang có nhu cầu tư vấn, mua sắm các thiết bị trình chiếu chất lượng thì hãy liên hệ ngay với Phúc Anh để được hỗ trợ nhé.